Thực đơn
Hệ_đo_lường_cổ_Việt_Nam Thể tíchTheo sách hướng dẫn của Liên Hiệp Quốc[6] và Hán-Việt từ điển của Thiều Chữu[7], các đơn vị đo thể tích cổ của Việt Nam là:
Đơn vị đo | Hán/Nôm[7] | Giá trị cổ | Chuyển đổi cổ | Suy từ khoảng cách | Chú ý |
---|---|---|---|---|---|
hộc (hợp) | 合 | 0,1 lít | |||
miếng | ... | 14,4 m³ | ... | 3 ngũ × 3 ngũ × 1 thước | Đo đất trong mua bán đất |
lẻ hay than | ... | 1,6 m³ | ... | 1 ngũ × 1 ngũ × 1 thước | Khi đong gạo, 1 lẻ ≈ 0,1 lít |
thưng hay thăng | ... | 1 lít | ... | ... | ... |
đấu | 斗 | 10 lít | 2 bát = 5 cáp | ... | ... |
bát | ... | 0,5 lít | ... | ... | ... |
cáp | ... | 0,2 lít | 100 sao | ... | ... |
sao tục gọi là nhắm[10] | 抄 | 2 mililít | 10 toát | ... | Đong ngũ cốc |
toát tục gọi là nhón[10] | 撮 | 0,2 mililít | ... | ... | Đong ngũ cốc |
Ngoài ra:
Sang thời Pháp thuộc ở Nam Kỳ các đơn vị dung tích được quy định lại như sau:[12]
Đơn vị đo | Giá trị cổ | tính theo mét hệ | cách dùng | trọng lượng |
---|---|---|---|---|
hộc | 26 thăng | 71,905 lít | đong thóc | 1 tạ thóc = 68 kg[13] |
vuông | 13 thăng | 35,953 lít sau lại định là 40 lít | đong gạo | |
thăng | ... | 2,766 lít | ... | ... |
hiệp | 0,1 thăng | 0,276 lít | ... | ... |
thược | 0,01 thăng | 0,0276 lít | ... | ... |
Theo sách hướng dẫn của Liên Hiệp Quốc[6]:
Thực đơn
Hệ_đo_lường_cổ_Việt_Nam Thể tíchLiên quan
Hệ đo lường quốc tế Hệ đo lường cổ Trung Hoa Hệ đo lường cổ Việt Nam Hệ đo lường La Mã Hệ đo lường Hệ điều hành Hệ động vật Việt Nam Hệ động vật châu Phi Hệ động vật Mông Cổ Hệ động vật ÚcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hệ_đo_lường_cổ_Việt_Nam http://www.sizes.com/units/binh.htm http://www.sizes.com/units/cao.htm http://www.sizes.com/units/chai_vai.htm http://www.sizes.com/units/charts/UTBLVietnam_len.... http://www.sizes.com/units/charts/UTBLVietnam_wts.... http://www.sizes.com/units/tau.htm http://www.sizes.com/units/tu_c.htm http://www.sizes.com/units/uye_n.htm http://vdict.com/ http://www.hue.vnn.vn/vi/52/103/Hue---Di-San/He-th...